出現 [Xuất Hiện]
しゅつげん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

xuất hiện; nổi lên; đến; đến nơi; ra đời

JP: そうした高層こうそうビルが出現しゅつげんするまえは、まちすべての建物たてもの相互そうご特別とくべつ関係かんけいってっていたのである。

VI: Trước khi những tòa nhà cao tầng xuất hiện, tất cả các tòa nhà trong thị trấn đều có mối quan hệ đặc biệt với nhau.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしかれ突然とつぜん出現しゅつげんわがわすれた。
Tôi đã quên mình trước sự xuất hiện đột ngột của anh ấy.
1853年せんはっぴゃくごじゅうさんねんあおいジーンズがはじめて出現しゅつげんした。
Năm 1853, quần jeans xanh lần đầu tiên xuất hiện.
賄賂わいろは、権力けんりょく機構きこう成立せいりつ付随ふずいして出現しゅつげんする。
Hối lộ xuất hiện cùng với sự thành lập của cơ quan quyền lực.
このがいつ出現しゅつげんしたのかわかってない。
Chúng ta không biết thế giới này xuất hiện từ khi nào.
自動車じどうしゃ出現しゅつげんとともに馬車ばしゃ徐々じょじょ姿すがたしていった。
Khi ô tô xuất hiện, xe ngựa dần dần biến mất.
突然とつぜんくま出現しゅつげん子供こどもたちはんだふりをした。
Khi gặp gấu bất ngờ, các em nhỏ đã giả chết.
地球ちきゅうがいつ出現しゅつげんしたのかだれにもわからない。
Không ai biết Trái Đất xuất hiện từ khi nào.
最初さいしょ電気でんき計算けいさんは19世紀きゅうせいきまつ出現しゅつげんした。
Máy tính điện tử đầu tiên xuất hiện vào cuối thế kỷ 19.
銀色ぎんいろ円盤えんばんだった。都庁とちょう上空じょうくう銀色ぎんいろ円盤えんばん出現しゅつげんしていた。
Đó là một đĩa bạc. Một đĩa bạc đã xuất hiện trên bầu trời toà thị chính.
なに予告よこくもなく、それは出現しゅつげんした。おともなく、かげもなかった。
Nó xuất hiện mà không hề báo trước, không tiếng động, không bóng dáng.

Hán tự

Xuất ra ngoài
Hiện hiện tại; tồn tại; thực tế

Từ liên quan đến 出現