お化け
[Hóa]
おばけ
オバケ
Từ mở rộng trong tìm kiếm (Top ~6000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ma; hồn ma
JP: 私の家におばけが出たのは本当だ。
VI: Chuyện nhà tôi có ma thật đấy.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
yêu quái; quái vật
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cái gì đó lớn bất thường
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お化けって信じる?
Bạn có tin vào ma không?
この家、お化けが出るんだって。
Người ta nói rằng ngôi nhà này có ma.
お化けって信じますか?
Bạn có tin vào ma không?
お化け屋敷に行ってきたんだ。
Tôi đã đi nhà ma đấy.
その家はお化け屋敷と言われます。
Ngôi nhà đó được cho là bị ma ám.
あの古い家には良くお化けが出るそうだ。
Ngôi nhà cũ đó thường xuất hiện ma.
お化け屋敷に行くの。夜寝られなくなっちゃうよ。
Bạn định đi nhà ma à? Đêm nay bạn sẽ không ngủ được đâu.
初めて彼女の手を握ったのは、お化け屋敷の中でした。
Lần đầu tiên tôi nắm tay cô ấy là trong ngôi nhà ma.
お化けなんてこわくないと言っていた貴士だが、誰もいないはずの2階で物音がした途端、すたこらさっさと逃げ出したのだった。
Takeru đã nói không sợ ma, nhưng khi nghe thấy tiếng động lạ ở tầng hai thì lập tức bỏ chạy.