亡者 [Vong Giả]
もうじゃ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

người chết; ma

Danh từ chung

📝 thường là 〜の亡者

người bị ám ảnh (với tiền bạc, quyền lực, v.v.); người có ham muốn mù quáng

JP: いますぐ大金たいきんをつかみたい亡者もうじゃがうようよしている。

VI: Bây giờ đang có rất nhiều kẻ muốn kiếm tiền nhanh chóng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きん亡者もうじゃなんかじゃありません。
Tôi không phải là kẻ tham tiền.

Hán tự

Vong đã qua đời; quá cố; sắp chết; diệt vong
Giả người

Từ liên quan đến 亡者