化け物
[Hóa Vật]
化物 [Hóa Vật]
化物 [Hóa Vật]
ばけもの
ばけもん
バケモノ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chung
yêu tinh; hiện hình; quái vật; ma; bóng ma
JP: その建物は化け物みたいだ。
VI: Tòa nhà đó trông như một con quái vật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ニーチェは「化け物に成らないように,化け物と喧嘩するな」と言いました。
Nietzsche đã nói, "Đừng cãi nhau với quái vật để không trở thành quái vật."
あの人は化け物のような力持ちだ。
Người đó có sức mạnh như một quái vật.
8歳未満の子供は前頭葉が発達しきっておらず、そのため現実と空想の区別が付かなくなる場合がある。一部の子どもは、例えば洋服ダンスの中やベッドの下に化け物がいると信じることがあるかもしれない。彼らの一部はまた、夢と現実の区別ができないこともある。
Trẻ em dưới 8 tuổi có vùng trán chưa phát triển hoàn thiện, do đó đôi khi chúng không phân biệt được thực tế và tưởng tượng. Một số trẻ có thể tin rằng có quái vật trong tủ quần áo hoặc dưới gầm giường. Một số khác có thể không phân biệt được giấc mơ và thực tế.