死人 [Tử Nhân]
しにん
しびと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Danh từ chung

xác chết; người chết

JP: 久夫ひさお死人しにんのようにあおざめた顔色かおいろをしていた。

VI: Hisao có vẻ mặt tái nhợt như người chết.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

死人しにんくちなし。
Người chết không có tiếng nói.
死人しにんはどんなはなしもしない。
Người chết không nói được gì.
彼女かのじょ死人しにんのように顔色かおいろわるいのは長患ながわずらいのせいだ。
Cô ấy trông nhợt nhạt như người chết vì bệnh tật kéo dài.
おれ死人しにんのような気分きぶんにさせておまえはそれをたのしむのか。
Làm cho tôi cảm thấy như người chết và bạn thấy thích thú sao?

Hán tự

Tử chết
Nhân người

Từ liên quan đến 死人