[Ma]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

quỷ; ma quỷ; tà ma; ảnh hưởng xấu

JP: 株式かぶしき市場しじょう市場しじょうだとよくわれる。

VI: Thị trường chứng khoán thường được gọi là "chợ quỷ".

Danh từ dùng như hậu tố

người cuồng; người mê; người nghiện

JP: まずいよ。また遅刻ちこくだ!!はやくも遅刻ちこく異名いみょうをとってしまう。

VI: "Không ổn rồi. Tôi lại đến muộn!! Có vẻ như tôi sắp được mệnh danh là kẻ hay đến muộn."

🔗 覗き魔

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

đáng sợ; khủng khiếp; kinh khủng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

好事こうじおおし。
Đường tới thành công luôn gặp nhiều trở ngại.
彼女かのじょ遅刻ちこくだ。
Cô ấy là một kẻ hay đến muộn.
この遅刻ちこく
Cậu này thật là hay đi muộn!
一瞬いっしゅんしてぬすんでしまった。
Trong một khoảnh khắc, tôi đã ăn cắp.
すきをあたえるとがさすもの。
Cho kẽ hở là ma quỷ sẽ nhập.
彼女かのじょはいつもけのおまもりをっている。
Cô ấy luôn mang theo bùa hộ mệnh chống ma quỷ.
かれはそれをるとふとがさしてぬすんだ。
Thấy vật đó, bỗng dưng anh ta nổi hứng và lấy trộm nó.
そのとき、ふとがさしてしまったのです。
Lúc đó, tôi bỗng nhiên làm một việc điên rồ.
ったらキスになるおんなってどうおもう?
Bạn nghĩ sao về cô gái trở thành người hôn say khi say rượu?
うそをつけばさましたかれる。
Nếu bạn nói dối, ông Diêm Vương sẽ nhổ lưỡi bạn.

Hán tự

Ma phù thủy; quỷ; tà ma

Từ liên quan đến 魔