Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thay đổi; biến đổi; biến dạng; đột biến; chuyển tiếp; biến hóa; biến hình; biến thái
JP: このような接し方の変化は、他の変化もそうであるが、他の国においても起こっている。
VI: Sự thay đổi trong cách tiếp xúc như thế này, giống như những thay đổi khác, cũng đang xảy ra ở các quốc gia khác.
Danh từ chung
đa dạng; phong phú
JP: この辺の山々は変化に富んでいる。
VI: Các ngọn núi xung quanh đây rất đa dạng.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
Lĩnh vực: Ngữ pháp
biến cách; biến tố; chia động từ
JP: この動詞の変化を言えますか。
VI: Bạn có thể nói về các hình thái của động từ này không?
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
Lĩnh vực: đấu vật sumo
né tránh