乗り換え [Thừa Hoán]
乗換 [Thừa Hoán]
乗換え [Thừa Hoán]
乗り替え [Thừa Thế]
のりかえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

chuyển (tàu, xe buýt, v.v.); đổi; kết nối

JP: 途中とちゅうえが必要ひつようですか。

VI: Tôi cần phải chuyển tàu giữa chừng phải không?

JP: この電車でんしゃおくれたら、神戸こうべでのえにまにあわない。

VI: Nếu chuyến tàu này bị trễ, tôi sẽ không kịp chuyển tàu ở Kobe.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

chuyển đổi (tư tưởng, đảng phái, hệ thống, phương pháp, v.v.); thay đổi; chuyển đổi

Danh từ chung

Lĩnh vực: Tài chính

chuyển đổi (cổ phiếu)

Danh từ chung

Lĩnh vực: Sinh học

trao đổi nhiễm sắc thể; trao đổi chéo

🔗 交差

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

えは必要ひつようですか。
Có cần phải chuyển tuyến không?
えはありますか。
Có chuyển tuyến không?
けんをください。
Cho tôi vé chuyển tuyến.
いえ、シカゴでえがあります。
Không, tôi phải chuyển tàu ở Chicago.
切符きっぷをもらえますか。
Tôi có thể nhận vé chuyển tuyến không?
えに5ぶん余裕よゆうしかない。
Chỉ có 5 phút để chuyển tuyến.
えキップが必要ひつようほうはいますか。
Ai cần vé chuyển tuyến không?
いま飛行機ひこうきえだ。いままで飛行機ひこうき8時間はちじかんって、えてこれからまた2時間にじかんだ。
Bây giờ tôi đang chuyển chuyến bay. Đã bay 8 giờ, giờ phải chuyển chuyến và bay thêm 2 giờ nữa.
しかし、面倒めんどうえをしなくてすむJRの成田なりたエクスプレス(空港くうこうから30分さんじゅっぷんから60分ろくじゅっぷんおきに出発しゅっぱつします)をお使つかいになることをおすすめします。
Nhưng tôi khuyên bạn nên sử dụng tàu JR Narita Express, không cần phải chuyển tàu phiền phức và khởi hành từ sân bay mỗi 30 đến 60 phút.

Hán tự

Thừa lên xe; nhân
Hoán trao đổi; thay đổi; thay thế; đổi mới

Từ liên quan đến 乗り換え