多様性 [Đa Dạng Tính]
たようせい

Danh từ chung

đa dạng; phong phú

JP: 現行げんこう法律ほうりつ人種じんしゅ多様たようせい考慮こうりょしていない。

VI: Pháp luật hiện hành không cân nhắc đến sự đa dạng sắc tộc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このもりは、多様たようせいんでいます。
Khu rừng này rất đa dạng.
ぼく神経しんけい多様たようせいのあるケモナーなのだ。
Tôi là một người yêu thú có đa dạng thần kinh.
現行げんこうほう人種じんしゅ多様たようせい考慮こうりょれていない。
Luật hiện hành không tính đến sự đa dạng chủng tộc.
大都市だいとし魅力みりょくのひとつは、その建物たてもの建築けんちく様式ようしきられる多様たようせいにある。
Một trong những sức hấp dẫn của thành phố lớn là sự đa dạng trong kiến trúc của các tòa nhà.
思考しこう発話はつわとが相互そうご依存いぞんすることからわかるように、言語げんごは、既成きせい事実じじつとらえるための手段しゅだんというよりも、未知みちなる真実しんじつつけすための手段しゅだんである。その多様たようせいは、音声おんせい記号きごうではなく世界せかいかん多様たようせいなのだ。
Như ta thấy từ mối quan hệ tương hỗ giữa suy nghĩ và phát ngôn, ngôn ngữ không chỉ là phương tiện để nắm bắt sự thật đã biết mà còn là phương tiện để khám phá sự thật chưa biết. Sự đa dạng của nó không phải ở âm thanh hay ký hiệu mà ở sự đa dạng của quan điểm thế giới.

Hán tự

Đa nhiều; thường xuyên; nhiều
Dạng ngài; cách thức
Tính giới tính; bản chất

Từ liên quan đến 多様性