移行
[Di Hành]
いこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
chuyển đổi
JP: 英国は、1971年にその貨幣制度を10進法に移行させた。
VI: Anh đã chuyển đổi hệ thống tiền tệ của mình sang hệ thập phân vào năm 1971.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
chuyển giao
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
農場生活から都市の生活への移行は困難なことが多い。
Việc chuyển từ cuộc sống nông trại sang cuộc sống thành thị thường rất khó khăn.
しかし、みどりの日は2007年から5月4日に移行し、4月29日は「昭和の日」となりました。
Tuy nhiên, Ngày Xanh đã được chuyển sang ngày 4 tháng 5 kể từ năm 2007, và ngày 29 tháng 4 trở thành Ngày Showa.
「情報スーパーハイウェイ」の真のインパクトは、情報インフラの構築により経済が従来のハードやモノづくり中心の実体経済から知識、情報、ソフトを主体とした経済に移行し、そこから生まれる新しい産業や経済活動にある。
Tác động thực sự của "Đại lộ thông tin siêu tốc" nằm ở việc xây dựng cơ sở hạ tầng thông tin, khiến nền kinh tế chuyển từ tập trung vào sản xuất và vật chất sang một nền kinh tế dựa trên kiến thức, thông tin và phần mềm, từ đó phát triển các ngành công nghiệp và hoạt động kinh tế mới.