シフト
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chuyển đổi
JP: 労働集約・資本集約を超えて、時代はナレッジ・インテンシブへと大きくシフトしている。
VI: Thời đại đang chuyển mình mạnh mẽ từ tập trung vào lao động và vốn sang tập trung vào tri thức.
Danh từ chung
ca làm việc
JP: 由紀子ちゃんは、明日以降、火木金のシフトで出勤してくれればいいから。
VI: Yukiko-chan, từ ngày mai trở đi, em chỉ cần đi làm ca thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu thôi.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cần số
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムのシフトは2時半に終わるよ。
Ca làm việc của Tom kết thúc lúc hai rưỡi.
マニュアルシフトで運転できますか。
Bạn có thể lái xe số sàn không?
朝9時から夕方5時までのシフトです。
Ca làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.