登場
[Đăng Trường]
とうじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
xuất hiện (trên sân khấu); xuất hiện (trong sách, phim, v.v.)
JP: その女優は舞台に3度登場した。
VI: Nữ diễn viên này đã xuất hiện trên sân khấu ba lần.
Trái nghĩa: 退場
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
xuất hiện (trên hiện trường); ra mắt (trên thị trường); nổi lên; giới thiệu; xuất hiện
JP: 「西遊記」の中には錬金術の話が数多く登場します。
VI: Trong "Tây Du Ký", có rất nhiều câu chuyện về luyện kim.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
いよいよトムの登場です。
Cuối cùng thì đến lượt Tom xuất hiện.
そこでベス下手より登場!
Và đây là lúc xuất hiện từ hướng dưới cùng!
登場人物の名前はハムレットです。
Tên nhân vật chính là Hamlet.
妙子は上手から登場して。
Taeko, vào sân khấu từ phía bên phải nhé.
登場人物がうまく割り振られていた。
Các nhân vật đã được phân vai một cách tuyệt vời.
シェークスピアは有名な登場人物をたくさんうみだした。
Shakespeare đã tạo ra nhiều nhân vật nổi tiếng.
この漫画の登場人物は全て少女です。
Tất cả nhân vật trong bộ truyện tranh này đều là các cô gái.
この本の登場人物では誰が好き?
Bạn thích nhân vật nào trong cuốn sách này?
彼は日が暮れてからそこに登場した。
Anh ấy đã xuất hiện ở đó sau khi trời tối.
歌手が登場すると観衆は歓声を上げた。
Khi ca sĩ xuất hiện, khán giả đã vỗ tay hoan hô.