Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
rời đi; ra ngoài
Trái nghĩa: 入る・はいる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
khởi hành; bắt đầu
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
tiến lên
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
đến; dẫn đến
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
xuất hiện; nổi lên
JP: 私の家におばけが出たのは本当だ。
VI: Chuyện nhà tôi có ma thật đấy.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
được xuất bản; được thông báo
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
tham gia; biểu diễn
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
được nêu ra; được đưa lên
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
bán
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
vượt quá
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
nhô ra
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
bùng phát; xảy ra
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
được sản xuất
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
xuất phát từ
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
được đưa ra; được nhận
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
trả lời (điện thoại, cửa)
JP: 電話には出なかったからメールしておきました。
VI: Vì không trả lời điện thoại nên tôi đã gửi email.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
giả vờ; hành động
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
tăng tốc
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
chảy (nước mắt); chảy máu
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
tốt nghiệp
JP: アメリカの学生の中には苦労して働きながら大学を出る者が多い。
VI: Nhiều sinh viên Mỹ phải vất vả làm việc trong khi học đại học.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Từ ngữ thô tục
xuất tinh