出て来る
[Xuất Lai]
出てくる [Xuất]
出てくる [Xuất]
でてくる
Động từ kuru - nhóm đặc biệt
xuất hiện
JP: しかし王女は部屋に立てこもって出てこなかった。
VI: Tuy nhiên, công chúa đã trốn trong phòng và không chịu ra ngoài.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
手をあげて出て来い。
Giơ tay lên và ra đây.
君が出たあと彼が来た。
Sau khi anh ra đi, anh ấy đã đến.
母親の声で子供が出て来た。
Tiếng gọi của mẹ đã khiến đứa trẻ ra ngoài.
人々は音楽を聞きに家から出て来ました。
Mọi người đã ra khỏi nhà để nghe nhạc.
トムはすぐに出て来ないといけないです。
Tom cần phải ra ngoài ngay.
彼は目を輝かせて部屋から出て来た。
Anh ấy với đôi mắt sáng ngời bước ra khỏi phòng.
彼が学校へ出て来られないのはおかあさんが病気だからです。
Anh ấy không thể đến trường vì mẹ anh ấy ốm.
その行いが明るみに出ることを恐れて、光の方に来ない。
Anh ta sợ hành động đó bị phơi bày nên không đến gần ánh sáng.
私たちは列車の出る半時間前に駅へ来た。
Chúng tôi đã đến ga trước nửa tiếng khi tàu khởi hành.
ウチの犬は僕が部屋を出たらいつもついて来るんだ。
Con chó của tôi luôn theo tôi mỗi khi tôi rời phòng.