励み
[Lệ]
はげみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
📝 thường như 〜になる
khích lệ; động lực
JP:
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の成功は大いに私の励みになった。
Thành công của anh ấy đã trở thành nguồn cảm hứng lớn cho tôi.
病気中の彼女の勇気は我々にとって励みになる。
Sự dũng cảm của cô ấy trong lúc ốm là nguồn động viên cho chúng tôi.