刺激 [Thứ Kích]
刺戟 [Thứ Kích]
しげき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

kích thích; kích ứng (đặc biệt là cơ thể, ví dụ: da, mắt)

JP: ひかり刺激しげきとなってはなく。

VI: Ánh sáng kích thích hoa nở.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

động lực; kích thích; khuyến khích; thúc đẩy

JP: 昇進しょうしんがより一層いっそうはたら刺激しげきとなった。

VI: Việc thăng chức đã trở thành động lực thúc đẩy anh ấy làm việc hăng say hơn.

JP: 金利きんり低下ていかしたことが自動車じどうしゃ市場しじょう刺激しげきした。

VI: Việc lãi suất giảm đã kích thích thị trường ô tô.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

hứng thú; hồi hộp

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

刺激しげきてきまちだよ、ニューヨークは。
New York là một thành phố thú vị.
サメはおとだけでなく電気でんき刺激しげきにも敏感びんかんである。
Cá mập không chỉ nhạy cảm với âm thanh mà còn với kích thích điện.
わたし忠告ちゅうこく彼女かのじょ刺激しげきとなった。
Lời khuyên của tôi đã trở thành nguồn cảm hứng cho cô ấy.
神経しんけい細胞さいぼうよわ刺激しげき反応はんのうする。
Tế bào thần kinh phản ứng với kích thích nhẹ.
刺激しげきてき新刊しんかんしょ注目ちゅうもくをひく。
Cuốn sách mới thú vị đang thu hút sự chú ý.
都会とかい刺激しげきてき場所ばしょだが、ストレスもおおい。
Thành phố là nơi thú vị nhưng cũng chứa đầy căng thẳng.
人々ひとびとつよ刺激しげきもとめる傾向けいこうがある。
Mọi người có xu hướng tìm kiếm kích thích mạnh.
これは好奇こうきしん刺激しげきされるよ。
Điều này thật kích thích sự tò mò.
食欲しょくよくには刺激しげき必要ひつようだと医者いしゃう。
Bác sĩ nói rằng sự thèm ăn cần được kích thích.
刺激しげきつよものひかえたほうがいいですね。
Bạn nên tránh ăn những thứ cay nóng.

Hán tự

Thứ gai; đâm
Kích bạo lực; kích động; tức giận; kích thích

Từ liên quan đến 刺激