Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
tăng; tăng lên; nâng lên; đi lên
JP: トムは勤務終了時間を超えて働くと、5割アップの時給をもらっていた。
VI: Khi làm việc ngoài giờ, Tom nhận được mức lương tăng 50%.
Trái nghĩa: ダウン
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
⚠️Từ viết tắt
tải lên; đăng trực tuyến
🔗 アップロード
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
⚠️Từ viết tắt
cận cảnh
🔗 クローズアップ
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
Lĩnh vực: điện ảnh; truyền hình
⚠️Từ viết tắt
hoàn thành quay phim
🔗 クランクアップ
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
kiểu tóc búi cao
🔗 アップスタイル
Danh từ chung
Lĩnh vực: Thể thao
dẫn trước; dẫn đầu
Trái nghĩa: ダウン
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
khởi động
🔗 ウォーミングアップ
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hoàn thành; kết thúc