増
[Tăng]
ぞう
Danh từ chung
tăng
JP: この新たな投資が利益増につながるだろう。
VI: Khoản đầu tư mới này sẽ dẫn đến lợi nhuận tăng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今月の鉄鋼の生産は、先月より2%増になるだろう。
Sản lượng thép tháng này sẽ tăng 2% so với tháng trước.
20%増量って書いているとつい手が出ない?
Bạn có thường xuyên mua hàng khi thấy ghi "tăng 20% lượng" không?
指標は前月比4%増の120.5に上昇した。
Chỉ số đã tăng 4% so với tháng trước lên 120.5.