加
[Gia]
か
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
thêm vào
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
Canada
🔗 加奈陀・カナダ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
加古川に住んでいます。
Tôi sống ở Kakogawa.
ただの加齢による衰えでしょうね。
Chỉ là sự suy giảm tuổi tác thôi nhỉ.
私は高生加によく会う。
Tôi thường gặp Takase Kana.
シンガポールは中国語では「新加坡」という。
Singapore được gọi là "Xinjiapo" trong tiếng Trung.
加齢臭は、年を重ねると出てくる中高年独特のにおいのことだ。世間で言う「おっさん臭い」や「おやじ臭」というのは、この加齢臭のことだ。
Mùi già là mùi đặc trưng của người trung niên và cao tuổi, còn được gọi là mùi "ông già" hoặc "ông chú" trong xã hội.