増し [Tăng]
まし
マシ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Tính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đặc biệt là マシ

tốt hơn; thích hợp hơn

JP: 彼女かのじょ会社かいしゃゆか掃除そうじよりましな仕事しごとのぞんだ。

VI: Cô ấy mong muốn một công việc tốt hơn là chỉ quét dọn sàn nhà công ty.

Danh từ dùng như hậu tố

nhiều hơn; tăng thêm

JP: 会員かいいんは50ドルしとなります。

VI: Phí cho khách không phải thành viên sẽ tăng thêm 50 đô la.

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

sự gia tăng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

降伏ごうぶくするくらいならんだほうがしだ。
Thà chết còn hơn là đầu hàng.
おもうにマリアの計画けいかくよりトムの計画けいかくほうし。
Tôi nghĩ kế hoạch của Tom tốt hơn kế hoạch của Maria.

Hán tự

Tăng tăng; thêm; gia tăng; đạt được; thăng tiến

Từ liên quan đến 増し