高める
[Cao]
たかめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nâng cao
JP: その小説は彼の名声を更に高めた。
VI: Cuốn tiểu thuyết đã làm danh tiếng của anh ấy càng thêm vang dội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それが自分を高めるコツです。
Đó là mẹo để nâng cao bản thân đấy.
その小説は彼の名声を高めた。
Cuốn tiểu thuyết đã nâng cao danh tiếng của anh ấy.
今度の小説は彼の名声をさらに大きく高めた。
Cuốn tiểu thuyết lần này đã làm tăng thêm danh tiếng của anh ấy.
よい庭がついていれば家の価値を高めるでしょう。
Một khu vườn đẹp sẽ tăng giá trị cho ngôi nhà.
新記録を立てたことが彼の名声をさらに高めた。
Việc lập kỷ lục mới đã làm tăng thêm danh tiếng của anh ấy.
司祭は人々を道徳的に高めようとした。
Linh mục đã cố gắng nâng cao đạo đức cho mọi người.
祭司は人々を道徳的に高めようとした。
Giáo sĩ đã cố gắng nâng cao đạo đức cho mọi người.
社長は従業員に生産性を高めるように命じた。
Giám đốc đã yêu cầu nhân viên tăng năng suất.
彼女の3本目の映画は彼女の名声をおおいに高めた。
Bộ phim thứ ba của cô ấy đã làm tăng đáng kể danh tiếng của cô ấy.
そのことを考えると精神が高められるような気持ちがします。
Nghĩ về chuyện đó khiến tôi cảm thấy tinh thần được nâng cao.