出世 [Xuất Thế]
しゅっせ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

thành công trong cuộc sống; thăng tiến; sự nghiệp thành công; thăng chức; leo lên bậc thang công ty; nổi bật

JP: もちろんわたしみずからの努力どりょく出世しゅっせするべきだというかんがえに賛成さんせいです。

VI: Tất nhiên tôi đồng ý rằng mình nên tự nỗ lực để thăng tiến.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

出世しゅっせはらいでかまわないよ。
Tôi không ngại trả chậm.
かれ立身出世りっしんしゅっせした。
Anh ấy đã thăng tiến trong sự nghiệp.
かれ自力じりき出世しゅっせした。
Anh ấy đã tự mình thăng tiến.
かれかなら出世しゅっせするだろう。
Anh ấy chắc chắn sẽ thăng tiến.
かれ大臣だいじん出世しゅっせした。
Anh ấy đã thăng tiến thành bộ trưởng.
かれ次第しだい出世しゅっせした。
Anh ấy dần dần thăng tiến.
トムはメアリーの出世しゅっせねたんだ。
Tom đã ghen tị với sự thăng tiến của Mary.
かれ才能さいのうのおかげで出世しゅっせした。
Anh ấy đã thăng tiến nhờ tài năng.
かれはしきりに出世しゅっせしたがっている。
Anh ta luôn muốn thăng tiến.
かれ先週せんしゅうなんとか出世しゅっせした。
Anh ấy đã thăng tiến vào tuần trước.

Hán tự

Xuất ra ngoài
Thế thế hệ; thế giới

Từ liên quan đến 出世