拡充
[Khuếch Sung]
かくじゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
mở rộng
JP: 教育施設を拡充する金をもっと多くと望んでいる。
VI: Họ mong muốn có thêm kinh phí để mở rộng cơ sở giáo dục.