絶大
[Tuyệt Đại]
ぜつだい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
to lớn; khổng lồ
JP: 天才とは従来、先天的に絶大な努力をなし得る能力を備えた者との定義が下されてきた。
VI: Thiên tài được định nghĩa là người có khả năng nỗ lực phi thường một cách bẩm sinh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その効果は絶大だ。
Hiệu quả của nó thật là to lớn.
彼の演説は絶大なる拍手かっさいを博した。
Bài phát biểu của anh ấy đã nhận được tràng pháo tay nồng nhiệt.