甚大 [Thậm Đại]
じんだい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

rất lớn; to lớn; nghiêm trọng

JP: その会社かいしゃ甚大じんだい被害ひがいこうむった。

VI: Công ty đó đã chịu thiệt hại nghiêm trọng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その台風たいふう被害ひがい甚大じんだいであった。
Thiệt hại do cơn bão đó gây ra là rất nghiêm trọng.
ながつづかんばつが収穫しゅうかく甚大じんだい被害ひがいをもたらした。
Hạn hán kéo dài đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho mùa màng.
前例ぜんれいのないかんばつが小麦こむぎ収穫しゅうかく甚大じんだい被害ひがいをもたらした。
Một đợt hạn hán chưa từng có đã gây ra thiệt hại nặng nề cho mùa màng lúa mì.

Hán tự

Thậm rất; cực kỳ
Đại lớn; to

Từ liên quan đến 甚大