激しい
[Kích]
烈しい [Liệt]
劇しい [Kịch]
烈しい [Liệt]
劇しい [Kịch]
はげしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
dữ dội; mãnh liệt; bão tố
JP: その2チームは激しく戦った。
VI: Hai đội đã chiến đấu quyết liệt.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
cực đoan; mãnh liệt; dữ dội; mạnh mẽ
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nồng nhiệt; mãnh liệt
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
không ngừng; không ngớt
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Từ cổ
dốc đứng; hiểm trở
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
胎動が激しいです。
Cảm giác thai nhi đạp rất mạnh.
激しい雷鳴がした。
Tiếng sấm chớp vang lên dữ dội.
俺、物忘れが激しくて。
Tôi hay quên lắm.
ここは交通が激しい。
Giao thông ở đây rất đông đúc.
海上では激しい嵐だった。
Trên biển đã xảy ra một cơn bão dữ dội.
雨は激しく降った。
Trời mưa rất nặng hạt.
風は激しく吹いた。
Gió thổi mạnh.
彼らは激しく戦った。
Họ đã chiến đấu quyết liệt.
とても激しい競争だった。
Cuộc thi đấu rất gay gắt.
トムは人見知りが激しい。
Tom rất nhút nhát.