[Mãnh]
もう

Tính từ đuôi na

rất năng động

Tính từ đuôi na

hung dữ

Tiền tố

cực đoan; nghiêm trọng

JP: もう台風たいふう財産ざいさん被害ひがいあたえた。

VI: Cơn bão mạnh đã gây thiệt hại cho tài sản.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしもう勉強べんきょうした。
Tôi đã học hành chăm chỉ.
由美ゆみは、英語えいごもう勉強べんきょうちゅうです。
Yumi đang học tiếng Anh rất chăm chỉ.
アンディは、もう練習れんしゅうしたにちがいない。
Chắc chắn Andy đã tập luyện rất chăm chỉ.
くるまもうスピードでとおぎていった。
Chiếc xe đã phóng qua với tốc độ cao.
もう吹雪ふぶきうまでは順調じゅんちょうすすんだ。
Chuyến đi diễn ra suôn sẻ cho đến khi gặp phải bão tuyết dữ dội.
裕美ひろみさんは、英語えいごもう勉強べんきょうしてます。
Yumi đang học tiếng Anh rất chăm chỉ.
そんなもうスピードで運転うんてんしては危険きけんだ。
Lái xe với tốc độ cao như vậy là nguy hiểm.
かれ医者いしゃになるためにもう勉強べんきょうした。
Anh ấy đã học hành chăm chỉ để trở thành bác sĩ.
もう勉強べんきょうも、受験じゅけんかったから、それだけの値打ねうちがあった。
Mọi nỗ lực học tập gian khổ cũng đáng giá vì đã đỗ kỳ thi.
ジムはもうスピードで運転うんてんしたが、それは無謀むぼうだった。
Jim đã lái xe với tốc độ cao, điều đó thật liều lĩnh.

Hán tự

Mãnh dữ dội; hoang dã

Từ liên quan đến 猛