何れ [Hà]
孰れ [Thục]
いずれ
いづれ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Đại từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cái nào; ở đâu; ai

JP: 作家さっかとしての彼女かのじょ伝統でんとうてきなカテゴリーのいずれにもてはまらない。

VI: Như một nhà văn, cô ấy không thuộc bất kỳ thể loại truyền thống nào.

Đại từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như いずれも hoặc いずれの...も

tất cả; cả hai

JP: いずれどこかにいてかためるつもりだが、まだまだだ。

VI: Tôi dự định sẽ định cư ở đâu đó, nhưng vẫn còn xa.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dù sao; dù thế nào đi nữa; trong mọi trường hợp

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

sớm muộn gì; một ngày nào đó; trước sau gì; cuối cùng

Hán tự

Từ liên quan đến 何れ