亦 [Diệc]
復 [Phục]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
lại; một lần nữa
JP: また会えて嬉しいよ。
VI: Rất vui khi gặp lại bạn.
JP: またの機会にしましょう。
VI: Hãy để dành cho dịp khác.
JP: ありがとう。また、次の日にくるようにします。
VI: Cảm ơn. Tôi sẽ cố gắng đến vào ngày mai.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cũng; cũng vậy
JP: ジムもまたパーティーに来ます。
VI: Jim cũng sẽ đến bữa tiệc.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mặt khác
JP: 私には彼女の気持ちもわかるが、また一面では彼女が正しいとも思わない。
VI: Tôi hiểu cảm xúc của cô ấy nhưng mặt khác tôi không nghĩ cô ấy đúng.
Liên từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
và; thêm vào đó
JP: 私は行けない。また、行きたいとも思わない。
VI: Tôi không thể đi, và tôi cũng không muốn đi.
JP: あの人は医者でありまた大学の先生でもある。
VI: Người kia vừa là bác sĩ vừa là giáo sư đại học.
Liên từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hoặc; nếu không thì
JP: 情報を得るにはどこに行けばいいか、また誰に聞けばいいか、ご存じですか。
VI: Bạn biết phải đến đâu hoặc hỏi ai để lấy thông tin không?
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 biểu thị sự ngạc nhiên, sốc, nghi ngờ, v.v.
thực sự; làm sao
JP: 暑い日の生ビールの味はまた格別だ。
VI: Hương vị của bia tươi trong ngày nóng thật sự khác biệt.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
🗣️ Phương ngữ Kansai
một lúc nào đó
Tiền tố
gián tiếp
🔗 又聞き