同様
[Đồng Dạng]
どうよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
giống nhau; tương tự; như; bằng
JP: この車は新車同様だ。
VI: Chiếc xe này như xe mới.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ご同様に。
Tương tự với bạn.
僕も君と同様楽しくない。
Tôi cũng không vui như bạn.
この車は新品同様だ。
Chiếc xe này như mới.
彼女は姉同様きれいだ。
Cô ấy cũng đẹp như chị gái mình.
君も同様僕も悪くない。
Bạn cũng không tệ, tôi cũng vậy.
君と同様僕も悪くない。
Tôi cũng không tệ như em.
彼は彼女と同様泳げない。
Anh ấy không biết bơi giống như cô ấy.
彼は私と同様金持ちではない。
Anh ấy không giàu có như tôi.
彼は私と同様歌手ではない。
Anh ấy không phải là ca sĩ như tôi.
彼女は母親同様、注意深くない。
Cô ấy không cẩn thận như mẹ mình.