イコール

Tính từ đuôi na

bằng nhau; tương đương

Danh từ chung

Lĩnh vực: Toán học

dấu bằng

🔗 等号

Cụm từ, thành ngữ

bằng

JP: かれらは宗教しゅうきょうイコール教会きょうかいくことだとかんがえている。

VI: Họ cho rằng tôn giáo là đi đến nhà thờ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だれでも2す2イコール4であることをっている。
Ai cũng biết hai cộng hai bằng bốn.
おれ関係かんけいい、イコール、いなくていい。だから、ここからていくなにわれようとも!
Tôi không liên quan, nghĩa là không cần ở đây. Vậy nên, dù có nói gì đi nữa, tôi cũng sẽ rời khỏi đây!

Từ liên quan đến イコール