等しい
[Đẳng]
均しい [Quân]
斉しい [Tế]
均しい [Quân]
斉しい [Tế]
ひとしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
bằng nhau; giống nhau
JP: 1ヤードは3フィートに等しい。
VI: Một yard bằng ba feet.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
không khác gì; tương đương
JP: 彼の依頼は命令に等しかった。
VI: Yêu cầu của anh ấy gần như là một mệnh lệnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
どれも等しく重要です。
Mọi thứ đều quan trọng như nhau.
全く意味の等しい言葉はない。
Không có từ nào hoàn toàn tương đương về ý nghĩa.
この条件では拒絶に等しい。
Điều kiện này coi như là từ chối.
数学では、私は彼には等しくない。
Về môn toán, tôi không bằng anh ấy.
あなたの返答はほとんど脅迫に等しい。
Câu trả lời của bạn gần như là một lời đe dọa.
2パイントは1クオートと等しい。
2 pint bằng 1 quart.
1ドルは100セントに等しい。
Một đô la bằng một trăm cent.
君のことばはほとんど侮辱にも等しい。
Lời nói của bạn gần như là sự xúc phạm.
彼の英語力は私のそれと等しい。
Khả năng tiếng Anh của anh ấy ngang bằng với tôi.
出生率と死亡率は、ほぼ等しかった。
Tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử gần như bằng nhau.