同様に [Đồng Dạng]
どうように

Trạng từ

giống hệt; theo cách (chính xác) giống nhau; tương tự

JP: あなたと同様どうようかれ大変たいへん親切しんせつだ。

VI: Giống như bạn, anh ấy cũng rất tử tế.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ彼女かのじょ同様どうよう勤勉きんべんである。
Anh ấy chăm chỉ như cô ấy.
わたしはカナヅチ同様どうようおよげない。
Tôi bơi không khác gì một cái búa.
かれ同様どうようきみ勤勉きんべんだ。
Giống như anh ấy, bạn cũng rất siêng năng.
かれ同様どうようわたし勤勉きんべんではない。
Giống như anh ấy, tôi cũng không siêng năng.
かれはあなたと同様どうよう野球やきゅうきです。
Anh ấy thích bóng chày như bạn vậy.
彼女かのじょあね同様どうよう美人びじんだ。
Cô ấy cũng đẹp như chị gái mình.
彼女かのじょあね同様どうようにきれいだ。
Cô ấy đẹp như chị gái mình.
従業じゅうぎょういん同様どうようかんがえている。
Nhân viên cũng nghĩ như vậy.
きみ同様どうようわたし責任せきにんがある。
Tôi cũng có trách nhiệm như em.
間口まぐちひろいが奥行おくゆきも同様どうようふかい。
Không chỉ rộng mà sâu cũng vậy.

Hán tự

Đồng giống nhau; đồng ý; bằng
Dạng ngài; cách thức

Từ liên quan đến 同様に