等しく
[Đẳng]
斉しく [Tế]
均しく [Quân]
斉しく [Tế]
均しく [Quân]
ひとしく
Trạng từ
đều
Trạng từ
📝 như ...と等しく
ngay khi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
どれも等しく重要です。
Mọi thứ đều quan trọng như nhau.
全く意味の等しい言葉はない。
Không có từ nào hoàn toàn tương đương về ý nghĩa.
彼の依頼は命令に等しかった。
Yêu cầu của anh ấy gần như là một mệnh lệnh.
この条件では拒絶に等しい。
Điều kiện này coi như là từ chối.
数学では、私は彼には等しくない。
Về môn toán, tôi không bằng anh ấy.
あなたの返答はほとんど脅迫に等しい。
Câu trả lời của bạn gần như là một lời đe dọa.
2パイントは1クオートと等しい。
2 pint bằng 1 quart.
1ヤードは3フィートに等しい。
Một yard bằng ba feet.
1ドルは100セントに等しい。
Một đô la bằng một trăm cent.
君のことばはほとんど侮辱にも等しい。
Lời nói của bạn gần như là sự xúc phạm.