同時 [Đồng Thời]
どうじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

cùng thời gian

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

đồng thời; cùng lúc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いもうと出発しゅっぱつ同時どうじでしたか。
Bạn và em gái cùng khởi hành à?
わたし同時どうじ通訳つうやくつとめた。
Tôi đã làm phiên dịch viên đồng thời.
同時どうじ通訳つうやく彼女かのじょあこがれだ。
Làm phiên dịch đồng thời là ước mơ của cô ấy.
同時どうじ進行しんこうでいろんなプロジェクトがうごいてる。
Nhiều dự án đang được tiến hành đồng thời.
かれ同時どうじ通訳つうやくになる運命うんめいにあった。
Anh ấy dường như sinh ra đã là dịch giả phiên dịch.
同時どうじ通訳つうやくによって言語げんご障壁しょうへきくずれた。
Phiên dịch đồng thời đã phá vỡ rào cản ngôn ngữ.
トムって、同時どうじ通訳つうやくになりたいんだって。
Tom muốn trở thành phiên dịch viên đồng thời.
トムって、同時どうじ通訳つうやくになりたがってるんだ。
Tom muốn trở thành một phiên dịch viên đồng thời.

Hán tự

Đồng giống nhau; đồng ý; bằng
Thời thời gian; giờ

Từ liên quan đến 同時