何れ [Hà]
どれ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Đại từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cái nào

JP: あなたはそれらのうちのどれをえらんでもよい。

VI: Bạn có thể chọn bất kỳ cái nào trong số đó.

JP: あなたのかばんはどれですか。

VI: Chiếc túi của bạn là cái nào?

🔗 これ; それ; あれ

Thán từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nào; bây giờ

JP: 「じつは自由じゆう研究けんきゅう相談そうだんしたいことがあって・・・」「どれ・・・。ふーん、被子植物ひししょくぶつについて調しらべてるのね」

VI: "Thực ra có một việc muốn thảo luận liên quan đến đề tài tự do...""Ồ... À, bạn đang nghiên cứu về thực vật có hoa nhỉ"

Từ liên quan đến 何れ