どの道 [Đạo]
何の道 [Hà Đạo]
どのみち

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dù sao đi nữa; dù thế nào

JP: 地域ちいき参加さんかびかけてもしょせんは美辞麗句びじれいく、どのみち市役所しやくしょはやりたいことを勝手かってにやるにまっている。

VI: Dù có kêu gọi sự tham gia của cộng đồng thì cuối cùng cũng chỉ là lời nói suông, dù sao thì chính quyền cũng sẽ làm những gì họ muốn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どのみちくかまよった。
Tôi đã lạc lối không biết nên đi con đường nào.
どのみちおこなってもえきます。
Bất kỳ con đường nào bạn đi cũng sẽ đến ga.
どのみちすすんでも最善さいぜんくすべきだ。
Dù bạn chọn con đường nào đi chăng nữa, bạn cũng nên cố gắng hết sức.
ぼくはどのみちすすむか、ためらった。
Tôi đã do dự không biết nên chọn con đường nào.
どのみちくかめるのに慎重しんちょうであるべきだ。
Bạn nên thận trọng khi quyết định đi con đường nào.
かれはどのみちろうかまよっていた。
Anh ấy đang phân vân không biết nên chọn con đường nào.
わたしとおかりのひとにどのみちをいったらいいのかたずねた。
Tôi đã hỏi một người qua đường xem nên đi con đường nào.

Hán tự

Đạo đường; phố; quận; hành trình; khóa học; đạo đức; giáo lý

Từ liên quan đến どの道