如何しても [Như Hà]
どうしても
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bằng mọi cách; bằng bất cứ giá nào; dù thế nào đi nữa

JP: 彼女かのじょはどうしても自分じぶんおもどおりにしようとする。

VI: Cô ta nhất định phải làm theo ý mình.

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dù muốn hay không; bất kể

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 với động từ phủ định

không bao giờ; không đời nào

JP: 残念ざんねんですが、あなたの名前なまえをどうしてもおぼえられない。

VI: Thật tiếc, tôi không thể nhớ được tên bạn.

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cuối cùng; rốt cuộc

JP: その計画けいかく成功せいこうさせるためにはきみ援助えんじょがどうしても必要ひつようだ。

VI: Để thành công trong kế hoạch này, chúng tôi rất cần sự giúp đỡ của bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

成功せいこうするかどうかは、きみ自身じしん努力どりょく如何いかによる。
Việc bạn có thành công hay không tùy thuộc vào nỗ lực của bạn.
かれ成功せいこうするかいなかは、かれ健康けんこう如何いかによります。
Việc anh ấy thành công hay không phụ thuộc vào sức khỏe của anh ấy.

Từ liên quan đến 如何しても