何が何でも
[Hà Hà]
なにがなんでも
Cụm từ, thành ngữTrạng từ
bằng mọi cách; bằng mọi giá
JP: あなたが死ぬまでに何が何でも達成したいことはなんですか?
VI: Bạn muốn đạt được điều gì nhất trước khi bạn qua đời?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
何が何でもやるよ。
Tôi sẽ làm bằng mọi giá.
好きな人と食べれば何でもおいしいし、好きじゃない人と食べれば何でもまずい。一人で食べると全く味が分からない。
Ăn với người mình yêu thì món gì cũng ngon, ăn với người không thích thì món gì cũng dở. Ăn một mình thì không thể nếm ra vị gì cả.