何でもかんでも [Hà]
何でも彼んでも [Hà Bỉ]
なんでもかんでも

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mọi thứ; (bất cứ thứ gì và) mọi thứ

JP: いたことをなんでもかんでもしんじてはいけない。

VI: Đừng tin tất cả những gì bạn nghe.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bằng mọi cách; bằng mọi giá

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まえなんでもかんでもおおげさにうよな。
Mày luôn phóng đại mọi chuyện.
きみなんでもかんでもしたがる。
Bạn cứ thích xen vào mọi chuyện.
なんでもかんでもそう深刻しんこくめるな。
Đừng quá nghiêm trọng hóa mọi chuyện.
なんでもかんでもうたがってかかりすぎなんだよ。
Bạn nghi ngờ quá nhiều thứ quá.
なんでもかんでもメモをしますがあとで使つかものになりません。
Tôi ghi chú mọi thứ nhưng sau đó chúng không còn hữu dụng.
なんでもかんでもきみ勝手かってばかりにはさせないぞ。
Tôi sẽ không để bạn làm gì bạn thích.
トムって、なんでもかんでもくびんでくるんだ。
Tom luôn xen vào mọi chuyện.
まえなんでもかんでも文字通もじどおりにぎなんだよ。
Cậu hiểu mọi thứ quá đen trắng rồi.
はぁ?きわみの野郎やろう、ほんとキモっ。なんでもかんでも包丁ほうちょうにしてるよ。
Hả? Thằng đó thật kinh tởm, làm mọi thứ thành dao cả.
なんでもかんでも英語えいごにするのが国際こくさいなんだったら国際こくさいなんてくそらえっておもう。
Tôi nghĩ là nếu "hội nhập" có nghĩa là cái gì cũng chuyển sang tiếng Anh thì nó thật quá nhảm nhí.

Hán tự

Từ liên quan đến 何でもかんでも