先ず
[Tiên]
まず
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
trước hết; đầu tiên
JP: まず第一に私はジムを訪ねなければならない。
VI: Đầu tiên, tôi phải ghé thăm Jim.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
có lẽ; có khả năng
JP: あのチームは、あるとしても、まず優勝の望みはない。
VI: Đội bóng kia, nếu có, thì cũng không có hy vọng vô địch.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tạm được; khá
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dù sao; tạm thời
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
先ずは、格好から入らないとね。
Đầu tiên, phải chú ý đến vẻ ngoài đã.
先ずは、名前を決めないとね。
Trước hết, chúng ta phải quyết định tên.
先ずは、宿題を終わらせなくっちゃね。
Đầu tiên, tôi phải hoàn thành bài tập về nhà.
先ず第一に名前を決めなくては。
Đầu tiên, chúng ta phải quyết định tên.
先ず香港に行って、それからシンガポールに行きます。
Tôi sẽ đi Hồng Kông trước, sau đó mới đến Singapore.
将を射んと欲すれば先ず馬を射よ。
Muốn bắn trúng tướng, hãy bắn ngựa trước.
先ず火を消して、それから安全な場所へ行きます。
Đầu tiên, tôi sẽ dập tắt ngọn lửa, sau đó mới đến nơi an toàn.
他人を支配せんと思う者は先ず己を支配せよ。
Người muốn thống trị người khác phải biết thống trị chính mình trước.
先ずは憧れの作家の文章の呼吸をつかむためにひたすら筆写、丸写しをする。
Đầu tiên là miệt mài sao chép để nắm bắt hơi thở trong văn phong của nhà văn mà mình ngưỡng mộ.
当クラブに入会をご希望でしたら、先ずこの申し込み用紙に必要事項を書き入れて下さい。
Nếu quý vị mong muốn gia nhập câu lạc bộ của chúng tôi, xin vui lòng điền thông tin cần thiết vào mẫu đơn này.