どうせ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

dù sao; dù thế nào

JP: どうせやるなら上手じょうずにやれ。

VI: Nếu đã làm thì hãy làm cho thật tốt.

Trạng từ

tối đa; nhiều nhất

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どうせおまえは。
Dù sao thì mày cũng là.
どうせ、ねらうなら東大とうだいよ。
Dù sao thì nếu nhắm đến thì phải là Đại học Tokyo.
どうせくんでしょ。
Dù sao bạn cũng sẽ đi mà.
どうせってもからないじゃん。
Dù có nói bạn cũng không hiểu đâu.
どうせみんなぬんだ。
Dù sao thì ai cũng phải chết.
どうせかちてっこないよ。
Dù sao thì cũng không thể thắng được.
どうせ明日あした明後日みょうごにちひまなんだろう?
Dù sao thì ngày mai và ngày kia bạn cũng rảnh rỗi phải không?
どうせたいしたことない割引わりびきだろう。
Dù sao thì cũng chỉ là một mức giảm giá không đáng kể thôi.
おれなんかどうせやっても無駄むだだよ。
Dù tôi có làm thì cũng vô ích thôi.
録画ろくがしても、どうせないんだろうなあ。
Dù có ghi hình lại thì chắc cũng chẳng xem đâu.

Từ liên quan đến どうせ