一等
[Nhất Đẳng]
1等 [Đẳng]
1等 [Đẳng]
いっとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
hạng nhất; cấp một; vị trí đầu tiên; giải nhất
JP: 1等になるなんて夢にも思わなかった。
VI: Tôi chưa bao giờ nghĩ mình có thể đạt giải nhất.
Danh từ chung
một độ; một cấp độ; một cấp bậc
Trạng từ
nhất; tốt nhất
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここは一等車ではありません。
Đây không phải là toa hạng nhất.
一等賞は王女からのキスです。
Giải nhất là nụ hôn của công chúa.
さもなければ、一等賞はとれなかっただろう。
Nếu không thì chắc chắn không đạt giải nhất.
ジャネットが一等を獲った。
Janet đã đạt giải nhất.
彼は一等賞をもらった。
Anh ấy đã nhận được giải nhất.
彼はそのコンテストで一等になった。
Anh ấy đã đạt giải nhất trong cuộc thi đó.
彼はスペリングコンテストで一等賞を取った。
Anh ấy đã giành giải nhất trong cuộc thi chính tả.
彼が一等賞をとったのは本当です。
Thật sự là anh ấy đã giành được giải nhất.
彼は一等になることを目指していた。
Anh ấy đã nỗ lực để đạt được vị trí hàng đầu.
私は一等賞をめざして彼と争った。
Tôi đã cạnh tranh với anh ấy để giành giải nhất.