トップ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

đỉnh

JP: その新米しんまいのセールスマンが、トップの販売はんばい実績じっせきをあげたやりかた指導しどういんはらせた。

VI: Cách làm việc của nhân viên bán hàng mới đó đã làm ngạc nhiên người hướng dẫn.

Danh từ chung

vị trí hàng đầu

JP: かれはもうすこしのところでトップのにはいるところだった。

VI: Anh ấy suýt nữa thì đạt được vị trí hàng đầu.

Danh từ chung

quản lý cấp cao

JP: アメリカ企業きぎょうのトップは日本にほん企業きぎょうのトップにくらなんばいもの報酬ほうしゅうをもらっている。

VI: Các giám đốc điều hành của các công ty Mỹ nhận được mức thù lao gấp nhiều lần so với các giám đốc của các công ty Nhật Bản.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Internet

⚠️Từ viết tắt

trang chủ

🔗 トップページ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはクラスでトップです。
Cô ấy là học sinh giỏi nhất lớp.
それ本物ほんもののトップブランドだべ。
Đó là hàng hiệu thật đấy.
学校がっこうではかれはいつもトップだった。
Ở trường, anh ấy luôn là người đứng đầu.
デスクトップがグチャグチャになってきた。
Màn hình máy tính của tôi trở nên lộn xộn.
彼女かのじょ試験しけんにトップで合格ごうかくした。
Cô ấy đã đỗ kỳ thi với điểm số cao nhất.
かれらはまもなくトップランナーにいつくだろう。
Họ sẽ sớm bắt kịp người chạy đầu.
わたし会社かいしゃのトップのにつきたい。
Tôi muốn trở thành người đứng đầu công ty.
デスクトップの壁紙かべがみいぬ写真しゃしんにした。
Tôi đã đổi hình nền máy tính thành hình ảnh của một con chó.
トムは見事みごとなスタートダッシュで一気いっきにトップにおどた。
Tom đã có một khởi đầu tuyệt vời và vươn lên dẫn đầu ngay lập tức.
それができないひとはトップには不適任ふてきにんしゃなのである。
Người không thể làm được điều đó thì không phù hợp để làm lãnh đạo.

Từ liên quan đến トップ