頂
[Đính]
頂き [Đính]
戴き [Đái]
頂き [Đính]
戴き [Đái]
いただき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 頂
đỉnh đầu; đỉnh núi
JP: 今朝起きてみると、山の頂が雪におおわれていた。
VI: Sáng nay khi tôi thức dậy, đỉnh núi đã phủ đầy tuyết.
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 頂き, 戴き
chiến thắng dễ dàng
Danh từ chung
📝 đặc biệt là 頂き, 戴き
vật nhận được
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その山の頂は雪に覆われている。
Đỉnh núi đó được phủ đầy tuyết.
その山の頂は、雪で覆われている。
Đỉnh núi đó được phủ bởi tuyết.