頂点
[Đính Điểm]
ちょうてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Hình học
đỉnh; đỉnh cao
Danh từ chung
đỉnh; đỉnh cao
Danh từ chung
đỉnh cao (nghề nghiệp, lĩnh vực, v.v.)
Danh từ chung
đỉnh cao (phổ biến, bùng nổ, v.v.); đỉnh điểm
JP: 経済は今景気循環の頂点にある。
VI: Hiện nay, nền kinh tế đang ở đỉnh điểm của chu kỳ kinh tế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自動車生産は頂点を超えた。
Sản xuất ô tô đã vượt qua đỉnh cao.
五角柱の頂点の数と面の数は,それぞれいくつですか。
Số đỉnh và số mặt của hình lăng trụ ngũ giác lần lượt là bao nhiêu?