真っ盛り
[Chân Thịnh]
まっさかり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Trạng từDanh từ chung
cao điểm của; giữa; nở rộ
JP: 花は今や真っ盛りです。
VI: Hoa đang nở rộ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
桜の花が真っ盛りです。
Hoa anh đào đang vào mùa đẹp nhất.
私の庭のチューリップは今真っ盛りだ。
Những bông tulip trong vườn nhà tôi đang nở rộ.