盛り
[Thịnh]
さかり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
📝 ざかり khi dùng làm hậu tố
cao điểm (ví dụ: mùa hè); đỉnh điểm (ví dụ: mùa hoa anh đào); (đang) mùa; nở rộ; cao trào (của một bữa tiệc, v.v.)
JP: 桜の花は4月が盛りだ。
VI: Tháng Tư là mùa đẹp nhất của hoa anh đào.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
thời kỳ đỉnh cao (của cuộc đời); thời kỳ tốt nhất (của một người); nở rộ
JP: 彼は今男盛りだ。
VI: Anh ấy đang ở độ tuổi sung mãn nhất.
Danh từ chung
động dục; động hớn