頂上
[Đính Thượng]
ちょうじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
đỉnh; đỉnh cao
JP: 私達はついに頂上へたどり着いた。
VI: Cuối cùng chúng ta cũng đã đến được đỉnh núi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
頂上まで登ったよ。
Tôi đã leo lên đến đỉnh.
大輔は頂上に登った。
Daisuke đã leo lên đỉnh núi.
岳人が頂上を目指しました。
Gakuto đã hướng tới đỉnh núi.
頂上からの景色は最高だね。
Cảnh từ đỉnh núi thật tuyệt vời nhỉ.
ピラミッドの頂上まで登ったの?
Bạn đã leo lên đỉnh kim tự tháp à?
頂上から見る日の出は美しかった。
Bình minh nhìn từ đỉnh núi thật đẹp.
山の頂上まで歩きませんか。
Bạn có muốn đi bộ lên đỉnh núi không?
あの山の頂上は平らだ。
Đỉnh của ngọn núi đó là bằng phẳng.
私は富士山の頂上に登った。
Tôi đã leo lên đỉnh núi Phú Sĩ.
その丘の頂上は平らである。
Đỉnh của ngọn đồi là bằng phẳng.