先端
[Tiên Đoan]
尖端 [Tiêm Đoan]
尖端 [Tiêm Đoan]
せんたん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
đầu nhọn; mũi nhọn
JP: ヨーロッパとアフリカの西海岸をとおりすぎ、アフリカ南部の先端までとびます。
VI: Bay qua bờ biển phía tây của châu Âu và châu Phi, và đến tận cùng phía nam của châu Phi.
Danh từ chung
tiên phong; mũi nhọn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は先端を行っています。
Cô ấy đang dẫn đầu trong lĩnh vực của mình.
表面に現れているのは氷山の先端に過ぎない。
Những gì hiện ra trên bề mặt chỉ là phần nổi của tảng băng.
水面に現れてるのは氷山の先端にすぎない。
Những gì xuất hiện trên mặt nước chỉ là phần nổi của tảng băng.
6つの先端技術の会社がその県に支社を設立した。
Sáu công ty công nghệ tiên tiến đã thành lập chi nhánh ở tỉnh đó.
我々の会社は先端技術に精通した人を必要としている。
Công ty của chúng ta cần những người am hiểu công nghệ tiên tiến.
リトマス紙で溶液の液性(酸性、中性、塩基性)を調べるときは、リトマス紙をすべて溶液に浸すのではなく、紙の先端の部分だけを浸します。
Khi đo độ pH của một chất lỏng (tính axít, tính trung tính, tính kiềm) bằng giấy quỳ tím, đừng nhúng toàn bộ tờ giấy vào trong chất lỏng đó, mà hãy chỉ nhúng phần đầu của tờ giấy mà thôi.
日本のカメラ、自動車、ハイファイ装置などは海外で広く使われているし、日本で開発された先端電子なしにやっていける先進国はほとんどないほどになっている。
Camera, ô tô, thiết bị âm thanh cao cấp của Nhật được sử dụng rộng rãi ở nước ngoài, và hầu như không có quốc gia phát triển nào có thể sống thiếu điện tử tiên tiến do Nhật phát triển.
統合医療 とは、個人差を重視して、現代西洋医学を基にした科学的な先端医療から伝統医学、自然療法といったさまざまな治療法を積極的に取り入れ、多面的に組み合わせた医療です。
Y học tích hợp là việc tích cực áp dụng nhiều phương pháp điều trị khác nhau từ y học hiện đại dựa trên khoa học đến y học truyền thống và liệu pháp tự nhiên, tập trung vào sự khác biệt cá nhân và kết hợp chúng một cách đa diện.